Nội dung chính
BẢNG KÍCH CỠ THAM KHẢO
Cách thức đo:
- Chu vi đầu: Quấn thước dây quanh đầu, trên chân mày. Đảm bảo thước song song với sàn khi đầu thẳng.
- Số đo ngực: Quấn thước dây qua lưng đưa ra trước ngang phần ngực đầy nhất. Đảm bảo thước thẳng và song song với sàn.
RNgẩng đầu, siết thước dây và thở bình thường. - Vòng eo: Quấn thước dây quanh phần hẹp nhất của eo trên rốn.
Ngẩng đầu, siết thước dây và thở bình thường. - Chu vi bàn tay: Giữ thước dây ở góc cong ngón cái. Quấn thước quanh lòng bàn tay.
- Chiều dài bàn chân: Đứng áp vào tường, gót chạm tường. Đặt một vật (ví dụ: sách, v.v.) chạm ngón chân dài nhất.
Đo chiều dài giữa tường và vật đó.
CÁC LOẠI ÁO NAM: Áo thun, Áo thun ba lỗ, sơ mi, áo khoác thun,…
Cỡ áo: (size EU) |
XS | S | M | M/L | L | L/XL | XL | XL/2XL | 2XL | |
Ngực (cm) | 84-87 | 80-87 | 87-91 | 91-95 | 95-99 | 99-103 | 103-107 | 107-111 | >111 | |
Chiều cao (cm) | <160 | 160-170 | 165-175 | 170-180 | 175-180 | >180 | >180 | – | – | |
Cân nặng (kg) | <50 | 50-60 | 60-70 | 70-80 | 80-90 | 90-100 | >100 | – | – | |
QUẦN NAM: Quần ngắn, quần dài, quần thể thao
Cỡ quần: (Cỡ số) |
XS(36) | S(38) | M(40) | M/L(42) | L(44) | L/XL(46) | XL(48) | XL/2XL(50) | 2XL(52) | |||||||
Cỡ W/L(inch) | W28/L30 | W30/L31 | W32/L32 | W32-W33/L33 | W33-W35/L33 | W35/L34 | W37/L34 | – | – | |||||||
Chiều cao (cm) | 150-160 | 160-170 | 170-175 | 175-180 | 175-180 | 175-180 | 180-185 | – | – | |||||||
Cân nặng (kg) | <55 | 55-60 | 62-70 | 70-76 | 76-83 | 81-86 | >86 | – | – | |||||||
Vòng eo (cm) | <67 | 67-72 | 75-80 | 85-90 | 90-95 | 90-95 | 96-100 | 101-105 | 106-107 | |||||||
Cách thức đo:
-
- Chu vi Đầu: Quấn thước dây quanh đầu, trên chân mày. Đảm bảo thước song song với sàn khi đầu thẳng.
- Số đo ngực (Cup): Quấn thước dây qua lưng đưa ra trước ngang phần ngực đầy nhất. Đảm bảo thước thẳng và song song với sàn.
Ngẩng đầu, siết thước dây và thở bình thường. - Số đo dưới ngực (Underbust): Đo vòng ngay dưới ngực. Quấn thước dây quanh khung xương lồng ngực. Đảm bảo thước thẳng và song song với sàn.
Ngẩng đầu, siết thước dây và thở bình thường. - Vòng eo: Quấn thước dây quanh phần hẹp nhất của eo trên rốn.
Ngẩng đầu, siết thước dây và thở bình thường. - Vòng Hông: Quấn thước dây ngang phần đầy nhất của mông
- Chu vi bàn tay: Giữ thước dây ở góc cong ngón cái. Quấn thước quanh lòng bàn tay.
- Chiều dài bàn chân: Đứng áp vào tường, gót chạm tường. Đặt một vật (ví dụ: sách, v.v.) chạm ngón chân dài nhất.
Đo chiều dài giữa tường và vật đó.
CÁC LOẠI ÁO NỮ: Áo thun, Áo thun ba lỗ, sơ mi, áo khoác thun, áo liền quần, áo khoác…
Cỡ áo: (Cỡ số) |
2XS(34) | XS(36) | S(38) | M(40) | M/L(42) | L(44) | L/XL(46) | XL(48) | XL/2XL(50) | ||||||||
Ngực (cm) | <75 | 75-80 | 80-84 | 84-87 | 87-90 | 90-95 | 95-103 | 104-113 | >113 | ||||||||
Chiều cao (cm) | <150 | 150-155 | 155-165 | 160-170 | 165-170 | 165-170 | >170 | – | – | ||||||||
Cân nặng (kg) | <45 | 45-48 | 48-52 | 52-56 | 56-62 | 62-70 | 70-80 | >80 | – | ||||||||
ÁO NGỰC
kích cỡ dưới ngực: (theo cm) |
63-67 | 68-72 | 73-77 | 78-82 | 83-87 | 88-92 | 93-97 | 98-102 | 103-107 | 108-112 | 113-117 | |
cỡ | 80 | 85 | 90 | 95 | 100 | 105 | 110 | 115 | 120 | 125 | 130 | |
Cỡ UK | 30 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 | |
Đối với áo bơi có cột dây sau lưng, nếu cỡ của bạn không có, bạn có thể mặc cỡ khác với cùng kích thước vòng dây ôm quanh lưng.
Ví dụ: với áo ngực cỡ 95C, bạn có thể mặc cỡ 100B bằng cách cột sát dây sau, hoặc cỡ 90D bằng cách cột dây nới hơn..
kích cỡ ngực: (theo cm) | |||||||||
Cup AA | 72-74 | 77-79 | 82-84 | 87-89 | 92-94 | 97-99 | 102-104 | 107-109 | |
Cup A | 75-77 | 80-82 | 85-87 | 90-92 | 95-97 | 100-102 | 105-107 | 110-112 | |
Cup B | 78-80 | 83-85 | 88-90 | 93-95 | 98-100 | 103-105 | 108-110 | 113-115 | |
Cup C | 81-83 | 86-88 | 91-93 | 96-98 | 101-103 | 106-108 | 111-113 | 116-118 | |
Cup D | 84-86 | 89-91 | 94-96 | 99-101 | 104-106 | 109-111 | 114-116 | 119-121 | |
Cup E | 87-89 | 92-94 | 97-99 | 102-104 | 107-109 | 112-114 | 117-119 | 122-124 | |
Cup F | 90-92 | 95-97 | 100-102 | 105-107 | 111-113 | 115-117 | 120-122 | 125-127 | |
Cup G | 93-95 | 98-100 | 103-105 | 108-110 | 113-115 | 118-120 | 123-125 | 128-130 | |
QUẦN NỮ: Quần ngắn, quần dài, quần thể thao…
Cỡ quần: (Cỡ Số) |
XS(36) | S(38) | M(40) | M/L(42) | L(44) | L/XL(46) | XL(48) | XL/2XL(50) | 2XL(52) | |
Cỡ W/L (inch) | W26/L28 | W28/L29 | W30/L29 | W30/L31 | W33/L29 | W33/L31 | W35/L29 | W35/L31 | W38/L31 | |
Chiều cao (cm) | <150 | 150-155 | 155-160 | 160-164 | 160-164 | 165-170 | 165-170 | >170 | – | |
Cân nặng (kg) | <45 | 45-48 | 48-52 | 52-55 | 52-55 | 55-60 | 60-65 | >65 | – | |
Cách thức đo:
- Chiều cao: Đứng áp tường, chân trần hoặc mang vớ, gót chạm vào tường.
Đứng thẳng, giữ một quyển sách hoặc vật dẹt trên đỉnh đầu.
Giữ chặt quyển sách, đánh dấu cạnh dưới quyển sách. Đo khoảng cách từ sàn đến dấu đó. - Chu vi đầu: Quấn thước dây quanh đầu, trên chân mày. Đảm bảo thước song song với sàn khi đầu thẳng.
- Chu vi bàn tay: Giữ thước dây ở góc cong ngón cái. Quấn thước quanh lòng bàn tay.
- Chiều dài bàn chân: Đứng áp vào tường, gót chạm tường. Đặt một vật “nặng” (ví dụ: sách, v.v.) chạm ngón chân dài nhất.
Đo chiều dài giữa tường và vật đó.
ÁO/QUẦN: Áo thun, áo liền quần, áo khoác, quần ngắn, quần dài…
Chọn cỡ theo chiều cao của bé, không nên dùng tuổi để chọn cỡ
Với đồ bơi cho trẻ em, vui lòng chọn lớn hơn 1 cỡ
Chiều cao : (theo cm) |
56-63 | 64-70 | 71-76 | 77-82 | 83-89 | 90-97 | 98-104 | 105-114 | 115-124 | 125-132 | 133-142 | 143-152 | 153-162 | |
Chọn Cỡ | 3 tháng | 6 đến 9 tháng | 9 đến 12 tháng | 18 tháng | 2 tuổi | 3 tuổi | 4 tuổi | 5 tuổi | 6 tuổi | 8 tuổi | 10 tuổi | 12 tuổi | 14 tuổi | |
Cách thức đo:
- Chiều dài bàn chân: Đứng áp vào tường, gót chạm tường. Đặt một vật (ví dụ: sách, v.v.) chạm ngón chân dài nhất.
Đo chiều dài giữa tường và vật đó.
Đo chân kia tương tự.Nếu hai chiều dài khác nhau, chọn bên dài hơn.
GIÀY NAM
Chiều dài chân: (theo cm) |
23.3 – 23.9 | 24.0 – 24.6 | 24.7 – 25.2 | 25.3 – 25.8 | 25.9 – 26.5 | 26.6 – 27.2 | 27.3 – 28.8 | 28.9 – 29.5 | 29.6 – 30.2 | 30.3 – 30.8 | 30.9 – 31.5 | 31.6 – 32.2 | |
Cỡ EU: | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | |
Cỡ UK: | 5.5 | 6.5 | 7 | 8 | 8.5 | 9.5 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12.5 | 13 | 13.5 | |
Cỡ US: | 6 | 7 | 7.5 | 8.5 | 9 | 10 | 11 | 11.5 | 12 | 13 | 13.5 | 14 | |
GIÀY NỮ
Chiều dài bàn chân: (theo cm) |
20.9 – 21.5 | 21.6 – 22.2 | 22.3 – 22.8 | 22.9 – 23.5 | 23.6 – 24.2 | 24.3 – 24.9 | 25.0 – 25.6 | 25.7 – 26.2 | 26.3 – 26.8 | 26.9 – 27.5 | 27.6 – 28.2 | |
Cỡ EU: | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 | |
Cỡ UK: | 1.5 | 2.5 | 3 | 4 | 5 | 5.5 | 6.5 | 7 | 8 | 8.5 | 9.5 | |
Cỡ US: | 3 | 4 | 4.5 | 5.5 | 6.5 | 7 | 8 | 8.5 | 9.5 | 10 | 11 | |
GIÀY TRẺ EM
Chiều dài bàn chân: (theo cm) |
17.6 – 18.2 | 18.3 – 18.8 | 18.9 – 19.5 | 19.6 – 20.2 | 20.3 – 20.8 | 20.9 – 21.5 | 21.6 – 22.2 | 22.3 – 22.8 | 22.9 – 23.5 | 23.6 – 24.2 | |
Cỡ EU: | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | |
Cỡ UK: | 10.5 | 11.5 | 12 | 13 | 1 | 1.5 | 2.5 | 3 | 3 | 5 | |
Cỡ US: | 11 | 12 | 12.5 | 13.5 | 1.5 | 2 | 3 | 3.5 | 4.5 | 5.5 | |
GIÀY TRẺ SƠ SINH
Chiều dài bàn chân: (theo cm) |
10.9 – 11.5 | 11.6 – 12.2 | 12.3 – 12.8 | 12.9 – 13.5 | 13.6 – 14.2 | 14.3 – 14.8 | 14.9 – 15.5 | 15.6 – 16.2 | 16.3 – 16.8 | 16.9 – 17.5 | |
Cỡ EU: | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | |
Cỡ US: | 3.5 | 4 | 5 | 6 | 6.5 | 7.5 | 8 | 9 | 9.5 | 10.5 | |
Cỡ UK: | 3 | 3.5 | 4.5 | 5.5 | 6 | 7 | 7.5 | 8.5 | 9 | 10 | |
XE ĐẠP NGƯỜI LỚN
Cỡ xe đạp | M 26 inches/ 65 cm |
L 28 inches/ 70 cm |
XL 28 inches 70 cm |
|
Chiều cao (cm) | 155cm đến 173cm | 173cm đến 185cm | 185cm đến 195cm | |
XE ĐẠP TRẺ EM
Chiều cao: (theo cm) |
75 – 90 | 90 – 105 | 105 – 120 | 120 – 135 | 135 – 155 | |
Cỡ xe đạp | 12″ | 14″ | 16″ | 20″ | 24″ | |
XE MTB
Chiều cao: (theo cm) |
135 – 150 | 150 – 165 | 165 – 173 | 173 – 176 | 176 – 180 | 180 – 184 | 184 – 195 | |
Kích cỡ xe MTB: | XS | S | M | M / L | L | L / XL | XL | |
XE ĐẠP ĐƯỜNG TRƯỜNG
Chiều cao: (theo cm) |
142 | 150 | 159 | 167 | 175 | 184 | 192 | |
kích cỡ | 45 | 48 | 51 | 54 | 57 | 60 | 63 | |
XE ĐẠP THÀNH PHỐ (ELOPS)
Cỡ xe đạp: | XS-S | M-L | |
Chiều cao (cm) | 140 – 164 | 165 – 184 | |
MŨ BẢO HIỂM NGƯỜI LỚN VÀ TRẺ EM
Chọn cỡ theo thông tin trên trang sản phẩm
GĂNG TAY XE ĐẠP
Kích cỡ bàn tay: (theo cm) |
20.25-20.85 | 20.86-21.5 | 21.51-22.15 | 22.16-22.8 | 22.81-23.45 | 23.46-24.1 | 24.11-24.75 | |
Cỡ găng tay | XS | S | M | L | XL | 2XL | 3XL | |
LỐP XE ĐẠP
Để chọn đúng cỡ, lưu ý kích thước trên lốp.
Đường kính chuẩn của xe đạp leo núi là 26 inch (65 cm).
Ví dụ, 26×2.00 là cỡ thường dùng cho lốp xe đạp leo núi.
Số đầu biểu thị đường kính lốp, số sau đó biểu thị bề ngang lốp. Bạn phải thay lốp mới có đường kính bằng với đường kính lốp cũ.
Nhưng bạn có thể chọn lốp có chiều ngang rộng hoặc hẹp hơn.
Lốp có bề ngang hẹp sẽ chạy nhanh hơn, trong khi lốp rộng thì chạy thoải mái hơn
Tuy nhiên, bạn cần đảm bảo là lốp vừa với săm bên trong. Các thông số đo ghi trên lốp phải phù hợp với thông số ghi trên săm.
Nếu săm trong là 26 x 1.75/2.1, có nghĩa là bạn có thể dùng lốp đường kính 26 có bề ngang từ 1.75 đến 2.1.
Ví dụ: săm 26 x 1.75/2.1 sẽ phù hợp với lốp 26×2.00.
SĂM
Bước đầu tiên là kiểm tra xem bạn cần loại van nào:
– Van đầu ruồi (Van nhỏ): Loại kim dùng cho hầu hết các xe đạp thường. Một vài mẫu được trang bị Van dài hơn để phù hợp với các loại bánh đặc thù.
– Van giun: (Van lớn): Loại kim thường dùng cho xe đạp leo núi (giống như van xe hơi.)
Sau đó, chọn cỡ săm phù hợp với lốp của bạn:
Đường kính chuẩn cho xe đạp thường là 28 inch (700 mm).
Có loại bánh xe nhỏ hơn là 26 inch (650 mm).
Lấy kích cỡ in trên săm hoặc thay lốp. Con số đầu là đường kính, số thứ hai là bề ngang.
Cần phải thay săm đúng kích cỡ.
Săm 700 x 18/25 phù hợp với lốp nằm trong khoảng 18 đến 25. Ví dụ, có thể dùng săm 700 x 18/25 với lốp 700 x 23.
GIÀY TRƯỢT NAM
Chiều dài bàn chân: (theo cm) |
24.3 – 24.9 | 25 – 25.6 | 25.7 – 26.2 | 26.3 – 26.8 | 26.9 – 27.5 | 27.6 – 28.2 | 28.3 – 28.8 | 28.9 – 29.5 | 29.6 – 30.2 | 30.3 – 30.8 | 30.9 – 31.5 | 31.6 – 32.2 | |
Cỡ EU: | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | |
Cỡ UK: | 5.5 | 6.5 | 7 | 8 | 8.5 | 9.5 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12.5 | 13 | 13.5 | |
Cỡ US: | 6 | 7 | 7.5 | 8.5 | 9 | 10 | 11 | 11.5 | 12 | 13 | 13.5 | 14 | |
GIÀY TRƯỢT NỮ
Chiều dài bàn chân: (theo cm) |
20.9 – 21.5 | 21.6 – 22.2 | 22.3 – 22.8 | 22.9 – 23.5 | 23.6 – 24.2 | 24.3 – 24.9 | 25 – 25.6 | 25.7 – 26.2 | 26.3 – 26.8 | |
Cỡ EU: | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | |
Cỡ US: | 3 | 4 | 4.5 | 5.5 | 6.5 | 7 | 8 | 8.5 | 9.5 | |
Cỡ UK: | 1.5 | 2.5 | 3 | 4 | 5 | 5.5 | 6.5 | 7 | 8 | |
GIÀY TRƯỢT TRẺ EM
Chiều dài bàn chân: (theo cm) |
17.6 – 18.2 | 18.3 – 18.8 | 18.9 – 19.5 | 19.6 – 20.2 | 20.3 – 20.8 | 20.9 – 21.5 | 21.6 – 22.2 | 22.3 – 22.8 | 22.9 – 23.5 | 23.6 – 24.2 | |
Cỡ EU: | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | |
Cỡ UK: | 10.5 | 11.5 | 12 | 13 | 1 | 1.5 | 2.5 | 3 | 3 | 5 | |
Cỡ US: | 11 | 12 | 12.5 | 13.5 | 1.5 | 2 | 3 | 3.5 | 4.5 | 5.5 | |
BỘ ĐỒ LẶN
Chiều cao: (theo cm) | 166 – 170 | 171 – 175 | 176 – 180 | 181 – 185 | 186 – 190 | 191 – 195 | 196 – 201 | |
Cỡ ngực: (theo cm) | 84 | 92 | 100 | 108 | 116 | 124 | 132 | |
Cỡ eo: (theo cm) | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | 108 | |
Cỡ hông: (theo cm) | 84 | 90 | 96 | 102 | 108 | 114 | 120 | |
Cỡ Số: | 36 | 38 | 40 | 42 / 44 | 46 / 48 | 50 / 52 | 54 | |
Cỡ EU: | XS | S | M | L | XL | 2XL | 3XL | |
CHÂN NHÁI / GIÀY LẶN NGƯỜI LỚN
Chiều dài bàn chân: (theo cm) |
21.5 – 22 | 22.5 – 23.5 | 23.8 – 24.5 | 25.5 – 26 | 27 – 27.5 | 28 – 29 | |
Chọn cỡ: | 34/35 | 36/37 | 38/39 | 40/41 | 42/43 | 44/45 | |
CHÂN NHÁI / GIÀY LẶN TRẺ EM
Chiều dài bàn chân: (theo cm) |
18 – 18.5 | 19 – 19.5 | 20 – 21 | 21.5 – 22 | 22.5 – 23.5 | |
Chọn cỡ: | 28/29 | 30/31 | 32/33 | 34/35 | 36/37 | |
MŨ LẶN
Kích cỡ đầu: (theo cm) |
53 – 56 | 57 – 60 | + 60 | |
Cỡ Quốc tế: | XS / S | M / L | XL / 2XL | |
CUNG TÊN
Chiều cao: (theo cm) |
110 – 130 | 130 – 150 | 150 – 170 | 170 – 190 | |
Cỡ cung tên: | S | M | L | XL | |
Chiều dài cung: | 58″ | 66″ | 68″ | 70″ | |
Nặng: | 15 lb | 18 lb | 20 lb | 22 lb | |
Đồ bơi nữ (Đồ bơi 1 mảnh, quần bơi)
Cỡ đồ bơi: (Cỡ số) |
2XS(34) | XS(36) | S(38) | M(40) | M/L(42) | L(44) | L/XL(46) | XL(48) | 2XL(50) | |
Vòng ngực (cm) | <75 | 75-80 | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 88-92 | 92-96 | >96 | – | |
Vòng eo (cm) | 56-59 | 60-63 | 64-67 | 68-71 | 72-75 | 76-79 | 80-83 | 84-87 | – | |
Vòng Mông (cm) | 86-89 | 90-93 | 94-97 | 98-101 | 102-105 | 106-109 | 110-113 | 114-117 | – | |
Nếu hai số đo không bằng nhau, chọn cỡ mông cho mọi loại đồ bơi, ngoại trừ đồ bơi có dây, dây cần phù hợp kích cỡ eo.
ÁO NGỰC
Cỡ dưới ngực: (theo cm) | 63-67 | 68-72 | 73-77 | 78-82 | 83-87 | 88-92 | 93-97 | 98-102 | 103-107 | 108-112 | 113-117 | |
Kích cỡ | 80 | 85 | 90 | 95 | 100 | 105 | 110 | 115 | 120 | 125 | 130 | |
Cỡ UK | 30 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 | |
Đối với áo bơi có cột dây phía sau, nếu cỡ của bạn không có, bạn có thể mặc cỡ khác có kích thước vòng dây ôm quanh lưng tương tự.
Ví dụ: với áo cỡ 95C, bạn có thể mặc cỡ 100B bằng cách cột sát dây sau, hoặc cỡ 90D bằng cách cột dây nới hơn.
Cỡ ngực: (theo cm) | |||||||||
Cup AA | 72-74 | 77-79 | 82-84 | 87-89 | 92-94 | 97-99 | 102-104 | 107-109 | |
Cup A | 75-77 | 80-82 | 85-87 | 90-92 | 95-97 | 100-102 | 105-107 | 110-112 | |
Cup B | 78-80 | 83-85 | 88-90 | 93-95 | 98-100 | 103-105 | 108-110 | 113-115 | |
Cup C | 81-83 | 86-88 | 91-93 | 96-98 | 101-103 | 106-108 | 111-113 | 116-118 | |
Cup D | 84-86 | 89-91 | 94-96 | 99-101 | 104-106 | 109-111 | 114-116 | 119-121 | |
Cup E | 87-89 | 92-94 | 97-99 | 102-104 | 107-109 | 112-114 | 117-119 | 122-124 | |
Cup F | 90-92 | 95-97 | 100-102 | 105-107 | 111-113 | 115-117 | 120-122 | 125-127 | |
Cup G | 93-95 | 98-100 | 103-105 | 108-110 | 113-115 | 118-120 | 123-125 | 128-130 | |
Quần bơi nam
Cỡ quần bơi: (Cỡ số) |
XS(36) | S(38) | M(40) | M/L(42) | L(44) | L/XL(46) | XL(48) | XL/2XL(50) | 2XL(52) | |
Vòng eo (cm) | 66-69 | 70-73 | 74-77 | 78-81 | 82-85 | 86-89 | 90-95 | 96-100 | 101-105 | |
Chiều cao (cm) | – | <155 | 155-160 | 160-165 | 165-170 | 170-175 | 175-180 | >180 | >180 | |
Cân nặng (kg) | – | <46 | 46-51 | 51-56 | 56-61 | 61-66 | 67-72 | 72-77 | >77 | |
Vòng hông (cm) | 70-73 | 74-77 | 78-81 | 82-85 | 86-89 | 90-95 | 96-100 | 101-105 | 106-111 | |
GIÀY BÓNG ĐÁ NAM
Khuyến khích chọn 1 cỡ lớn hơn size giày bình thường
Chiều dài bàn chân: (theo cm) |
24.3 – 24.9 | 25 – 25.6 | 25.7 – 26.2 | 26.3 – 26.8 | 26.9 – 27.5 | 27.6 – 28.2 | 28.3 – 28.8 | 28.9 – 29.5 | 29.6 – 30.2 | 30.3 – 30.8 | 30.9 – 31.5 | 31.6 – 32.2 | |
Cỡ EU: | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | |
Cỡ UK: | 5.5 | 6.5 | 7 | 8 | 8.5 | 9.5 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12.5 | 13 | 13.5 | |
Cỡ US: | 6 | 7 | 7.5 | 8.5 | 9 | 10 | 11 | 11.5 | 12 | 13 | 13.5 | 14 | |
GIÀY BÓNG ĐÁ NỮ
Chiều dài bàn chân: (theo cm) |
20.9 – 21.5 | 21.6 – 22.2 | 22.3 – 22.8 | 22.9 – 23.5 | 23.6 – 24.2 | 24.3 – 24.9 | 25 – 25.6 | 25.7 – 26.2 | 26.3 – 26.8 | 26.9 – 27.5 | 27.6 – 28.2 | |
Cỡ EU: | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 | |
Cỡ UK: | 1.5 | 2.5 | 3 | 4 | 5 | 5.5 | 6.5 | 7 | 8 | 8.5 | 9.5 | |
Cỡ US: | 3 | 4 | 4.5 | 5.5 | 6.5 | 7 | 8 | 8.5 | 9.5 | 10 | 11 | |
GIÀY BÓNG ĐÁ THIẾU NIÊN
Chiều dài bàn chân: (theo cm) |
17.6 – 18.2 | 18.3 – 18.8 | 18.9 – 19.5 | 19.6 – 20.2 | 20.3 – 20.8 | 20.9 – 21.5 | 21.6 – 22.2 | 22.3 – 22.8 | 22.9 – 23.5 | 23.6 – 24.2 | |
Cỡ EU: | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | |
GĂNG TAY THỦ MÔN
Chu vi bàn tay: (theo cm) |
18.1 – 18.6 | 18.7 – 19.2 | 19.3 – 19.8 | 19.9 – 20.4 | 20.5 – 21.1 | 21.2 – 21.7 | 21.8 – 22.4 | 22.5 – 23.0 | 23.1 – 23.7 | |
Cỡ găng tay: | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | |
GĂNG TAY ĐẤM BỐC
CÂN NẶNG: (theo kg) |
35 – 45 | 45 – 65 | 65 – 78 | 78 – 79 | > 90 | |
Kích cỡ: | 6 oz | 8 oz | 10 oz | 12 oz | 14 oz | |
GĂNG TAY NGƯỜI LỚN (Găng tay chạy bộ, đạp xe, hiking,…)
Chu vi bàn tay : (theo cm) |
18.7 – 19.2 | 19.3 – 19.8 | 19.9 – 20.4 | 20.5 – 21.1 | 21.2 – 21.7 | 21.8 – 22.4 | 22.5 – 23 | 23.1 – 23.7 | |
Cỡ găng tay: | 2XS | XS | S | M | L | XL | 2XL | 3XL | |
ĐỒ BẢO HỘ NGƯỜI LỚN: cho đạp xe, trượt ván, patin
Chiều cao (cm)/ Cân nặng (kg) |
<150 | 150-160 | 160-170 | 170-180 | 180-190 | |
50-60kg | S | S | S | M | M-L | |
60-80kg | M | M | M | M | L | |
80-90kg | L | L | L | L | L | |
90-100kg | L-XL | L-XL | L-XL | L-XL | XL | |
ĐỒ BẢO HỘ TRẺ EM: đạp xe, trượt ván, patin
Cỡ: | 2XS | XS | S | |
Cân nặng (kg) | <25kg | 25-50kg | 50kg | |
Tuổi | 3 – 7 tuổi | 6 – 10 tuổi | 9 – 15 tuổi | |
MŨ BẢO HIỂM
Kích cỡ đầu: (theo cm) |
48 – 51 | 52 – 55 | 56 – 60 | |
Kích cỡ | S | M | L | |
GIÀY NGƯỜI LỚN
Kích cỡ bắp chân: (theo cm) |
30.5 – 31.5 | 31 – 33.9 | 31 – 33.9 | 34 – 36.9 | 37 – 39.9 | 31 – 33.9 | 34 – 36.9 | 37 – 39.9 | 40 – 43 | |
Chiều cao: (theo cm) |
25.5 – 30.4 | 30.5 – 33.9 | 34 – 37.9 | 34 – 37.9 | 34 – 37.9 | 38 – 42 | 38 – 42 | 38 – 42 | 38 – 42 | |
Kích cỡ | S-28 | S-32 | S-36 | M-36 | L36 | S-39 | M-39 | L-39 | XL-39 | |
GIÀY THIẾU NIÊN
Kích cỡ bắp chân: (theo cm) |
26 – 29 | 27.5 – 30.5 | 27.5 – 30.5 | 28 – 31 | |
Chiều cao: (theo cm) |
17 – 20.9 | 21 – 25.4 | 25.5 – 30.4 | 30.5 – 34 | |
Kích cỡ | 4 tuổi | 6 tuổi | 8 tuổi | 10 tuổi | |
DÂY CƯƠNG
Loại ngựa: | Ngựa Shetland (SHT) | Ngựa Pony (PS) | Ngựa nhỏ | Ngựa (FS) | |
Kích cỡ: | 85-95 cm | 90-105 cm | 95-115 cm | 100-125 cm | |
DÂY NÀI
Kích cỡ cổ: (theo cm) | |||||||
Chiều cao: (theo cm) | -65 | 65 / 75 | 75 / 85 | 85 / 95 | 95 / 105 | 105 / 115 | |
– 100 cm | |||||||
110 cm | |||||||
120 cm | |||||||
130 cm | T1 | ||||||
140 cm | T2 | ||||||
150 cm | T3 | ||||||
160 cm | |||||||
170 cm + | |||||||
YÊN NGỰA
Loại ngựa : | Ngựa Shetland / Ngựa Pony B | Ngựa Pony | Ngựa Pony D | Ngựa nhỏ | Ngựa trung bình | Ngựa cao | Ngựa rất cao | |
Chiều cao yên: | 110-120 cm | 120-130 cm | 130-150 cm | 150-160 cm | 160-170 cm | 170-180 cm | 180 cm trở lên | |
Cỡ để chọn = Độ dài sau | 105 cm | 115 cm | 125 cm | 135 cm | 145 cm | 155 cm | 165 cm | |
CHUÔNG
Loại ngựa: | Ngựa Shetland / Ngựa Pony B | Ngựa Pony C / D | Ngựa nhỏ | Ngựa trung bình | Ngựa cao | |
Kích cỡ: | XS | S | M | L | XL | |
ĐỒ BẢO HỘ
Loại ngựa: | Ngựa Shetland | Ngựa Pony | Ngựa nhỏ | Ngựa (FS) | |
kích cỡ: | SHT | PS | CS | FS | |