0912268300

BẢNG KÍCH CỠ THAM KHẢO theo các môn thể thao

BẢNG KÍCH CỠ THAM KHẢO

QUẦN ÁO NAM

Cách thức đo:

  • Chu vi đầu: Quấn thước dây quanh đầu, trên chân mày. Đảm bảo thước song song với sàn khi đầu thẳng.
  • Số đo ngực: Quấn thước dây qua lưng đưa ra trước ngang phần ngực đầy nhất. Đảm bảo thước thẳng và song song với sàn.
    RNgẩng đầu, siết thước dây và thở bình thường.
  • Vòng eo: Quấn thước dây quanh phần hẹp nhất của eo trên rốn.
    Ngẩng đầu, siết thước dây và thở bình thường.
  • Chu vi bàn tay: Giữ thước dây ở góc cong ngón cái. Quấn thước quanh lòng bàn tay.
  • Chiều dài bàn chân: Đứng áp vào tường, gót chạm tường. Đặt một vật (ví dụ: sách, v.v.) chạm ngón chân dài nhất.
    Đo chiều dài giữa tường và vật đó.
CÁC LOẠI ÁO NAM: Áo thun, Áo thun ba lỗ, sơ mi, áo khoác thun,…
Cỡ áo:
(size EU)
XS S M M/L L L/XL XL XL/2XL 2XL
Ngực (cm) 84-87 80-87 87-91 91-95 95-99 99-103 103-107 107-111 >111
Chiều cao (cm) <160 160-170 165-175 170-180 175-180 >180 >180
Cân nặng (kg) <50 50-60 60-70 70-80 80-90 90-100 >100
QUẦN NAM: Quần ngắn, quần dài, quần thể thao
Cỡ quần:
(Cỡ số)
XS(36) S(38) M(40) M/L(42) L(44) L/XL(46) XL(48) XL/2XL(50) 2XL(52)
Cỡ W/L(inch) W28/L30 W30/L31 W32/L32 W32-W33/L33 W33-W35/L33 W35/L34 W37/L34
Chiều cao (cm) 150-160 160-170 170-175 175-180 175-180 175-180 180-185
Cân nặng (kg) <55 55-60 62-70 70-76 76-83 81-86 >86
Vòng eo (cm) <67 67-72 75-80 85-90 90-95 90-95 96-100 101-105 106-107
Quần Áo Nữ

Cách thức đo:

    • Chu vi Đầu: Quấn thước dây quanh đầu, trên chân mày. Đảm bảo thước song song với sàn khi đầu thẳng.
    • Số đo ngực (Cup): Quấn thước dây qua lưng đưa ra trước ngang phần ngực đầy nhất. Đảm bảo thước thẳng và song song với sàn.
      Ngẩng đầu, siết thước dây và thở bình thường.
    • Số đo dưới ngực (Underbust): Đo vòng ngay dưới ngực. Quấn thước dây quanh khung xương lồng ngực. Đảm bảo thước thẳng và song song với sàn.
      Ngẩng đầu, siết thước dây và thở bình thường.
    • Vòng eo: Quấn thước dây quanh phần hẹp nhất của eo trên rốn.
      Ngẩng đầu, siết thước dây và thở bình thường.
    • Vòng Hông: Quấn thước dây ngang phần đầy nhất của mông
    • Chu vi bàn tay: Giữ thước dây ở góc cong ngón cái. Quấn thước quanh lòng bàn tay.
    • Chiều dài bàn chân: Đứng áp vào tường, gót chạm tường. Đặt một vật (ví dụ: sách, v.v.) chạm ngón chân dài nhất.
      Đo chiều dài giữa tường và vật đó.

 

 

 

 

CÁC LOẠI ÁO NỮ: Áo thun, Áo thun ba lỗ, sơ mi, áo khoác thun, áo liền quần, áo khoác…
Cỡ áo:
(Cỡ số)
2XS(34) XS(36) S(38) M(40) M/L(42) L(44) L/XL(46) XL(48) XL/2XL(50)
Ngực (cm) <75 75-80 80-84 84-87 87-90 90-95 95-103 104-113 >113
Chiều cao (cm) <150 150-155 155-165 160-170 165-170 165-170 >170
Cân nặng (kg) <45 45-48 48-52 52-56 56-62 62-70 70-80 >80
ÁO NGỰC
kích cỡ dưới ngực:
(theo cm)
63-67 68-72 73-77 78-82 83-87 88-92 93-97 98-102 103-107 108-112 113-117
cỡ 80 85 90 95 100 105 110 115 120 125 130
Cỡ UK 30 32 34 36 38 40 42 44 46 48 50

Đối với áo bơi có cột dây sau lưng, nếu cỡ của bạn không có, bạn có thể mặc cỡ khác với cùng kích thước vòng dây ôm quanh lưng.
Ví dụ: với áo ngực cỡ 95C, bạn có thể mặc cỡ 100B bằng cách cột sát dây sau, hoặc cỡ 90D bằng cách cột dây nới hơn..

kích cỡ ngực: (theo cm)
Cup AA 72-74 77-79 82-84 87-89 92-94 97-99 102-104 107-109
Cup A 75-77 80-82 85-87 90-92 95-97 100-102 105-107 110-112
Cup B 78-80 83-85 88-90 93-95 98-100 103-105 108-110 113-115
Cup C 81-83 86-88 91-93 96-98 101-103 106-108 111-113 116-118
Cup D 84-86 89-91 94-96 99-101 104-106 109-111 114-116 119-121
Cup E 87-89 92-94 97-99 102-104 107-109 112-114 117-119 122-124
Cup F 90-92 95-97 100-102 105-107 111-113 115-117 120-122 125-127
Cup G 93-95 98-100 103-105 108-110 113-115 118-120 123-125 128-130
QUẦN NỮ: Quần ngắn, quần dài, quần thể thao…
Cỡ quần:
(Cỡ Số)
XS(36) S(38) M(40) M/L(42) L(44) L/XL(46) XL(48) XL/2XL(50) 2XL(52)
Cỡ W/L (inch) W26/L28 W28/L29 W30/L29 W30/L31 W33/L29 W33/L31 W35/L29 W35/L31 W38/L31
Chiều cao (cm) <150 150-155 155-160 160-164 160-164 165-170 165-170 >170
Cân nặng (kg) <45 45-48 48-52 52-55 52-55 55-60 60-65 >65

 

 

Quần Áo Trẻ Em

Cách thức đo:

  • Chiều cao: Đứng áp tường, chân trần hoặc mang vớ, gót chạm vào tường.
    Đứng thẳng, giữ một quyển sách hoặc vật dẹt trên đỉnh đầu.
    Giữ chặt quyển sách, đánh dấu cạnh dưới quyển sách. Đo khoảng cách từ sàn đến dấu đó.
  • Chu vi đầu: Quấn thước dây quanh đầu, trên chân mày. Đảm bảo thước song song với sàn khi đầu thẳng.
  • Chu vi bàn tay: Giữ thước dây ở góc cong ngón cái. Quấn thước quanh lòng bàn tay.
  • Chiều dài bàn chân: Đứng áp vào tường, gót chạm tường. Đặt một vật “nặng” (ví dụ: sách, v.v.) chạm ngón chân dài nhất.
    Đo chiều dài giữa tường và vật đó.
ÁO/QUẦN: Áo thun, áo liền quần, áo khoác, quần ngắn, quần dài…

Chọn cỡ theo chiều cao của bé, không nên dùng tuổi để chọn cỡ

Với đồ bơi cho trẻ em, vui lòng chọn lớn hơn 1 cỡ

Chiều cao :
(theo cm)
56-63 64-70 71-76 77-82 83-89 90-97 98-104 105-114 115-124 125-132 133-142 143-152 153-162
Chọn Cỡ 3 tháng 6 đến 9 tháng 9 đến 12 tháng 18 tháng 2 tuổi 3 tuổi 4 tuổi 5 tuổi 6 tuổi 8 tuổi 10 tuổi 12 tuổi 14 tuổi
Giày

Cách thức đo:

  • Chiều dài bàn chân: Đứng áp vào tường, gót chạm tường. Đặt một vật (ví dụ: sách, v.v.) chạm ngón chân dài nhất.
    Đo chiều dài giữa tường và vật đó.
    Đo chân kia tương tự.Nếu hai chiều dài khác nhau, chọn bên dài hơn.
GIÀY NAM
Chiều dài chân:
(theo cm)
23.3 – 23.9 24.0 – 24.6 24.7 – 25.2 25.3 – 25.8 25.9 – 26.5 26.6 – 27.2 27.3 – 28.8 28.9 – 29.5 29.6 – 30.2 30.3 – 30.8 30.9 – 31.5 31.6 – 32.2
Cỡ EU: 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Cỡ UK: 5.5 6.5 7 8 8.5 9.5 10.5 11 11.5 12.5 13 13.5
Cỡ US: 6 7 7.5 8.5 9 10 11 11.5 12 13 13.5 14
GIÀY NỮ
Chiều dài bàn chân:
(theo cm)
20.9 – 21.5 21.6 – 22.2 22.3 – 22.8 22.9 – 23.5 23.6 – 24.2 24.3 – 24.9 25.0 – 25.6 25.7 – 26.2 26.3 – 26.8 26.9 – 27.5 27.6 – 28.2
Cỡ EU: 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44
Cỡ UK: 1.5 2.5 3 4 5 5.5 6.5 7 8 8.5 9.5
Cỡ US: 3 4 4.5 5.5 6.5 7 8 8.5 9.5 10 11
GIÀY TRẺ EM
Chiều dài bàn chân:
(theo cm)
17.6 – 18.2 18.3 – 18.8 18.9 – 19.5 19.6 – 20.2 20.3 – 20.8 20.9 – 21.5 21.6 – 22.2 22.3 – 22.8 22.9 – 23.5 23.6 – 24.2
Cỡ EU: 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38
Cỡ UK: 10.5 11.5 12 13 1 1.5 2.5 3 3 5
Cỡ US: 11 12 12.5 13.5 1.5 2 3 3.5 4.5 5.5
GIÀY TRẺ SƠ SINH
Chiều dài bàn chân:
(theo cm)
10.9 – 11.5 11.6 – 12.2 12.3 – 12.8 12.9 – 13.5 13.6 – 14.2 14.3 – 14.8 14.9 – 15.5 15.6 – 16.2 16.3 – 16.8 16.9 – 17.5
Cỡ EU: 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Cỡ US: 3.5 4 5 6 6.5 7.5 8 9 9.5 10.5
Cỡ UK: 3 3.5 4.5 5.5 6 7 7.5 8.5 9 10

 

XE ĐẠP NGƯỜI LỚN
Cỡ xe đạp M
26 inches/ 65 cm
L
28 inches/ 70 cm
XL
28 inches 70 cm
Chiều cao (cm) 155cm đến 173cm 173cm đến 185cm 185cm đến 195cm
XE ĐẠP TRẺ EM
Chiều cao:
(theo cm)
75 – 90 90 – 105 105 – 120 120 – 135 135 – 155
Cỡ xe đạp 12″ 14″ 16″ 20″ 24″
XE MTB
Chiều cao:
(theo cm)
135 – 150 150 – 165 165 – 173 173 – 176 176 – 180 180 – 184 184 – 195
Kích cỡ xe MTB: XS S M M / L L L / XL XL
XE ĐẠP ĐƯỜNG TRƯỜNG
Chiều cao:
(theo cm)
142 150 159 167 175 184 192
kích cỡ 45 48 51 54 57 60 63
XE ĐẠP THÀNH PHỐ (ELOPS)
Cỡ xe đạp: XS-S M-L
Chiều cao (cm) 140 – 164 165 – 184
MŨ BẢO HIỂM NGƯỜI LỚN VÀ TRẺ EM

Chọn cỡ theo thông tin trên trang sản phẩm

GĂNG TAY XE ĐẠP
Kích cỡ bàn tay:
(theo cm)
20.25-20.85 20.86-21.5 21.51-22.15 22.16-22.8 22.81-23.45 23.46-24.1 24.11-24.75
Cỡ găng tay XS S M L XL 2XL 3XL
LỐP XE ĐẠP

Để chọn đúng cỡ, lưu ý kích thước trên lốp.
Đường kính chuẩn của xe đạp leo núi là 26 inch (65 cm).
Ví dụ, 26×2.00 là cỡ thường dùng cho lốp xe đạp leo núi.
Số đầu biểu thị đường kính lốp, số sau đó biểu thị bề ngang lốp. Bạn phải thay lốp mới có đường kính bằng với đường kính lốp cũ.
Nhưng bạn có thể chọn lốp có chiều ngang rộng hoặc hẹp hơn.
Lốp có bề ngang hẹp sẽ chạy nhanh hơn, trong khi lốp rộng thì chạy thoải mái hơn

Tuy nhiên, bạn cần đảm bảo là lốp vừa với săm bên trong. Các thông số đo ghi trên lốp phải phù hợp với thông số ghi trên săm.
Nếu săm trong là 26 x 1.75/2.1, có nghĩa là bạn có thể dùng lốp đường kính 26 có bề ngang từ 1.75 đến 2.1.
Ví dụ: săm 26 x 1.75/2.1 sẽ phù hợp với lốp 26×2.00.

 

SĂM

Bước đầu tiên là kiểm tra xem bạn cần loại van nào:

– Van đầu ruồi (Van nhỏ): Loại kim dùng cho hầu hết các xe đạp thường. Một vài mẫu được trang bị Van dài hơn để phù hợp với các loại bánh đặc thù.
– Van giun: (Van lớn): Loại kim thường dùng cho xe đạp leo núi (giống như van xe hơi.)

Sau đó, chọn cỡ săm phù hợp với lốp của bạn:
Đường kính chuẩn cho xe đạp thường là 28 inch (700 mm).
Có loại bánh xe nhỏ hơn là 26 inch (650 mm).
Lấy kích cỡ in trên săm hoặc thay lốp. Con số đầu là đường kính, số thứ hai là bề ngang.
Cần phải thay săm đúng kích cỡ.

Săm 700 x 18/25 phù hợp với lốp nằm trong khoảng 18 đến 25. Ví dụ, có thể dùng săm 700 x 18/25 với lốp 700 x 23.

 

 

Giày trượt patin

 

GIÀY TRƯỢT NAM
Chiều dài bàn chân:
(theo cm)
24.3 – 24.9 25 – 25.6 25.7 – 26.2 26.3 – 26.8 26.9 – 27.5 27.6 – 28.2 28.3 – 28.8 28.9 – 29.5 29.6 – 30.2 30.3 – 30.8 30.9 – 31.5 31.6 – 32.2
Cỡ EU: 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Cỡ UK: 5.5 6.5 7 8 8.5 9.5 10.5 11 11.5 12.5 13 13.5
Cỡ US: 6 7 7.5 8.5 9 10 11 11.5 12 13 13.5 14
GIÀY TRƯỢT NỮ
Chiều dài bàn chân:
(theo cm)
20.9 – 21.5 21.6 – 22.2 22.3 – 22.8 22.9 – 23.5 23.6 – 24.2 24.3 – 24.9 25 – 25.6 25.7 – 26.2 26.3 – 26.8
Cỡ EU: 34 35 36 37 38 39 40 41 42
Cỡ US: 3 4 4.5 5.5 6.5 7 8 8.5 9.5
Cỡ UK: 1.5 2.5 3 4 5 5.5 6.5 7 8
GIÀY TRƯỢT TRẺ EM
Chiều dài bàn chân:
(theo cm)
17.6 – 18.2 18.3 – 18.8 18.9 – 19.5 19.6 – 20.2 20.3 – 20.8 20.9 – 21.5 21.6 – 22.2 22.3 – 22.8 22.9 – 23.5 23.6 – 24.2
Cỡ EU: 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38
Cỡ UK: 10.5 11.5 12 13 1 1.5 2.5 3 3 5
Cỡ US: 11 12 12.5 13.5 1.5 2 3 3.5 4.5 5.5
Lặn/Diving

 

BỘ ĐỒ LẶN
Chiều cao: (theo cm) 166 – 170 171 – 175 176 – 180 181 – 185 186 – 190 191 – 195 196 – 201
Cỡ ngực: (theo cm) 84 92 100 108 116 124 132
Cỡ eo: (theo cm) 72 78 84 90 96 102 108
Cỡ hông: (theo cm) 84 90 96 102 108 114 120
Cỡ Số: 36 38 40 42 / 44 46 / 48 50 / 52 54
Cỡ EU: XS S M L XL 2XL 3XL
CHÂN NHÁI / GIÀY LẶN NGƯỜI LỚN
Chiều dài bàn chân:
(theo cm)
21.5 – 22 22.5 – 23.5 23.8 – 24.5 25.5 – 26 27 – 27.5 28 – 29
Chọn cỡ: 34/35 36/37 38/39 40/41 42/43 44/45
CHÂN NHÁI / GIÀY LẶN TRẺ EM
Chiều dài bàn chân:
(theo cm)
18 – 18.5 19 – 19.5 20 – 21 21.5 – 22 22.5 – 23.5
Chọn cỡ: 28/29 30/31 32/33 34/35 36/37
MŨ LẶN
Kích cỡ đầu:
(theo cm)
53 – 56 57 – 60 + 60
Cỡ Quốc tế: XS / S M / L XL / 2XL
Bắn cung, Phi tiêu,…

 

CUNG TÊN
Chiều cao:
(theo cm)
110 – 130 130 – 150 150 – 170 170 – 190
Cỡ cung tên: S M L XL
Chiều dài cung: 58″ 66″ 68″ 70″
Nặng: 15 lb 18 lb 20 lb 22 lb
Bơi Lội

 

Đồ bơi nữ (Đồ bơi 1 mảnh, quần bơi)
Cỡ đồ bơi:
(Cỡ số)
2XS(34) XS(36) S(38) M(40) M/L(42) L(44) L/XL(46) XL(48) 2XL(50)
Vòng ngực (cm) <75 75-80 80-84 84-88 88-92 88-92 92-96 >96
Vòng eo (cm) 56-59 60-63 64-67 68-71 72-75 76-79 80-83 84-87
Vòng Mông (cm) 86-89 90-93 94-97 98-101 102-105 106-109 110-113 114-117

Nếu hai số đo không bằng nhau, chọn cỡ mông cho mọi loại đồ bơi, ngoại trừ đồ bơi có dây, dây cần phù hợp kích cỡ eo.

ÁO NGỰC
Cỡ dưới ngực: (theo cm) 63-67 68-72 73-77 78-82 83-87 88-92 93-97 98-102 103-107 108-112 113-117
Kích cỡ 80 85 90 95 100 105 110 115 120 125 130
Cỡ UK 30 32 34 36 38 40 42 44 46 48 50

Đối với áo bơi có cột dây phía sau, nếu cỡ của bạn không có, bạn có thể mặc cỡ khác có kích thước vòng dây ôm quanh lưng tương tự.
Ví dụ: với áo cỡ 95C, bạn có thể mặc cỡ 100B bằng cách cột sát dây sau, hoặc cỡ 90D bằng cách cột dây nới hơn.

Cỡ ngực: (theo cm)
Cup AA 72-74 77-79 82-84 87-89 92-94 97-99 102-104 107-109
Cup A 75-77 80-82 85-87 90-92 95-97 100-102 105-107 110-112
Cup B 78-80 83-85 88-90 93-95 98-100 103-105 108-110 113-115
Cup C 81-83 86-88 91-93 96-98 101-103 106-108 111-113 116-118
Cup D 84-86 89-91 94-96 99-101 104-106 109-111 114-116 119-121
Cup E 87-89 92-94 97-99 102-104 107-109 112-114 117-119 122-124
Cup F 90-92 95-97 100-102 105-107 111-113 115-117 120-122 125-127
Cup G 93-95 98-100 103-105 108-110 113-115 118-120 123-125 128-130
Quần bơi nam
Cỡ quần bơi:
(Cỡ số)
XS(36) S(38) M(40) M/L(42) L(44) L/XL(46) XL(48) XL/2XL(50) 2XL(52)
Vòng eo (cm) 66-69 70-73 74-77 78-81 82-85 86-89 90-95 96-100 101-105
Chiều cao (cm) <155 155-160 160-165 165-170 170-175 175-180 >180 >180
Cân nặng (kg) <46 46-51 51-56 56-61 61-66 67-72 72-77 >77
Vòng hông (cm) 70-73 74-77 78-81 82-85 86-89 90-95 96-100 101-105 106-111
Bóng đá

 

GIÀY BÓNG ĐÁ NAM

Khuyến khích chọn 1 cỡ lớn hơn size giày bình thường

Chiều dài bàn chân:
(theo cm)
24.3 – 24.9 25 – 25.6 25.7 – 26.2 26.3 – 26.8 26.9 – 27.5 27.6 – 28.2 28.3 – 28.8 28.9 – 29.5 29.6 – 30.2 30.3 – 30.8 30.9 – 31.5 31.6 – 32.2
Cỡ EU: 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Cỡ UK: 5.5 6.5 7 8 8.5 9.5 10.5 11 11.5 12.5 13 13.5
Cỡ US: 6 7 7.5 8.5 9 10 11 11.5 12 13 13.5 14
GIÀY BÓNG ĐÁ NỮ
Chiều dài bàn chân:
(theo cm)
20.9 – 21.5 21.6 – 22.2 22.3 – 22.8 22.9 – 23.5 23.6 – 24.2 24.3 – 24.9 25 – 25.6 25.7 – 26.2 26.3 – 26.8 26.9 – 27.5 27.6 – 28.2
Cỡ EU: 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44
Cỡ UK: 1.5 2.5 3 4 5 5.5 6.5 7 8 8.5 9.5
Cỡ US: 3 4 4.5 5.5 6.5 7 8 8.5 9.5 10 11
GIÀY BÓNG ĐÁ THIẾU NIÊN
Chiều dài bàn chân:
(theo cm)
17.6 – 18.2 18.3 – 18.8 18.9 – 19.5 19.6 – 20.2 20.3 – 20.8 20.9 – 21.5 21.6 – 22.2 22.3 – 22.8 22.9 – 23.5 23.6 – 24.2
Cỡ EU: 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38
GĂNG TAY THỦ MÔN
Chu vi bàn tay:
(theo cm)
18.1 – 18.6 18.7 – 19.2 19.3 – 19.8 19.9 – 20.4 20.5 – 21.1 21.2 – 21.7 21.8 – 22.4 22.5 – 23.0 23.1 – 23.7
Cỡ găng tay: 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10 10.5 11
Phụ Kiện

 

GĂNG TAY ĐẤM BỐC
CÂN NẶNG:
(theo kg)
35 – 45 45 – 65 65 – 78 78 – 79 > 90
Kích cỡ: 6 oz 8 oz 10 oz 12 oz 14 oz
GĂNG TAY NGƯỜI LỚN (Găng tay chạy bộ, đạp xe, hiking,…)
Chu vi bàn tay :
(theo cm)
18.7 – 19.2 19.3 – 19.8 19.9 – 20.4 20.5 – 21.1 21.2 – 21.7 21.8 – 22.4 22.5 – 23 23.1 – 23.7
Cỡ găng tay: 2XS XS S M L XL 2XL 3XL
ĐỒ BẢO HỘ NGƯỜI LỚN: cho đạp xe, trượt ván, patin
Chiều cao (cm)/
Cân nặng (kg)
<150 150-160 160-170 170-180 180-190
50-60kg S S S M M-L
60-80kg M M M M L
80-90kg L L L L L
90-100kg L-XL L-XL L-XL L-XL XL
ĐỒ BẢO HỘ TRẺ EM: đạp xe, trượt ván, patin
Cỡ: 2XS XS S
Cân nặng (kg) <25kg 25-50kg 50kg
Tuổi 3 – 7 tuổi 6 – 10 tuổi 9 – 15 tuổi

 

MŨ BẢO HIỂM
Kích cỡ đầu:
(theo cm)
48 – 51 52 – 55 56 – 60
Kích cỡ S M L
GIÀY NGƯỜI LỚN
Kích cỡ bắp chân:
(theo cm)
30.5 – 31.5 31 – 33.9 31 – 33.9 34 – 36.9 37 – 39.9 31 – 33.9 34 – 36.9 37 – 39.9 40 – 43
Chiều cao:
(theo cm)
25.5 – 30.4 30.5 – 33.9 34 – 37.9 34 – 37.9 34 – 37.9 38 – 42 38 – 42 38 – 42 38 – 42
Kích cỡ S-28 S-32 S-36 M-36 L36 S-39 M-39 L-39 XL-39
GIÀY THIẾU NIÊN
Kích cỡ bắp chân:
(theo cm)
26 – 29 27.5 – 30.5 27.5 – 30.5 28 – 31
Chiều cao:
(theo cm)
17 – 20.9 21 – 25.4 25.5 – 30.4 30.5 – 34
Kích cỡ 4 tuổi 6 tuổi 8 tuổi 10 tuổi
DÂY CƯƠNG
Loại ngựa: Ngựa Shetland (SHT) Ngựa Pony (PS) Ngựa nhỏ Ngựa (FS)
Kích cỡ: 85-95 cm 90-105 cm 95-115 cm 100-125 cm
DÂY NÀI
Kích cỡ cổ: (theo cm)
Chiều cao: (theo cm) -65 65 / 75 75 / 85 85 / 95 95 / 105 105 / 115
– 100 cm
110 cm
120 cm
130 cm T1
140 cm T2
150 cm T3
160 cm
170 cm +
YÊN NGỰA
Loại ngựa : Ngựa Shetland / Ngựa Pony B Ngựa Pony Ngựa Pony D Ngựa nhỏ Ngựa trung bình Ngựa cao Ngựa rất cao
Chiều cao yên: 110-120 cm 120-130 cm 130-150 cm 150-160 cm 160-170 cm 170-180 cm 180 cm trở lên
Cỡ để chọn = Độ dài sau 105 cm 115 cm 125 cm 135 cm 145 cm 155 cm 165 cm
CHUÔNG
Loại ngựa: Ngựa Shetland / Ngựa Pony B Ngựa Pony C / D Ngựa nhỏ Ngựa trung bình Ngựa cao
Kích cỡ: XS S M L XL
ĐỒ BẢO HỘ
Loại ngựa: Ngựa Shetland Ngựa Pony Ngựa nhỏ Ngựa (FS)
kích cỡ: SHT PS CS FS

 


 

Liên hệ qua Zalo